(どうして)
Phát âm:
Nghĩa: tại sao
Ví dụ:
残念ですね (ざんねんですね)
Phát âm:
Nghĩa: thật đáng tiếc
Ví dụ:
(すみません)
Phát âm:
Nghĩa: xin lỗi, cảm ơn
Ví dụ:
(います)
Phát âm:
Nghĩa: có (sinh vật sống)
Ví dụ:
(あります)
Phát âm:
Nghĩa: có (vật vô tri vô giác)
Ví dụ:
(いそいそ)
Phát âm:
Nghĩa: háo hức, náo nức
Ví dụ:
男の人 (おとこのひと)
Phát âm:
Nghĩa: người đàn ông
Ví dụ:
女の人 (おんなのひと)
Phát âm:
Nghĩa: người phụ nữ
Ví dụ: