妻 (つま)
Phát âm:
Nghĩa: vợ (của mình)
Ví dụ:
子供 (こども)
Phát âm:
Nghĩa: trẻ con
Ví dụ:
(よく)
Phát âm:
Nghĩa: thường xuyên
Ví dụ:
(だいたい)
Phát âm:
Nghĩa: khoảng, đại khái
Ví dụ:
(たくさん)
Phát âm:
Nghĩa: nhiều
Ví dụ:
少し (すこし)
Phát âm:
Nghĩa: một ít
Ví dụ:
全然 (ぜんぜん)
Phát âm:
Nghĩa: hoàn toàn không
Ví dụ:
早く (はやく)
Phát âm:
Nghĩa: sớm, nhanh
Ví dụ: