家

家 (いえ)

Phát âm:

Nghĩa: nhà

Ví dụ:

素晴らしい

素晴らしい (すばらしい)

Phát âm:

Nghĩa: tuyệt vời

Ví dụ:

子どもたち

子どもたち (こどもたち)

Phát âm:

Nghĩa: bọn trẻ

Ví dụ:

大好き

大好き (だいすき)

Phát âm:

Nghĩa: rất thích

Ví dụ:

漫画

漫画 (まんが)

Phát âm:

Nghĩa: truyện tranh

Ví dụ:

主人公

主人公 (しゅじんこう)

Phát âm:

Nghĩa: nhân vật chính

Ví dụ:

形

形 (かたち)

Phát âm:

Nghĩa: hình dạng

Ví dụ:

()

Phát âm:

Nghĩa: người máy

Ví dụ: