(コップ)

Phát âm:

Nghĩa: cốc

Ví dụ:

(ガラス)

Phát âm:

Nghĩa: ly

Ví dụ:

袋

袋 (ふくろ)

Phát âm:

Nghĩa: túi

Ví dụ:

書類

書類 (しょるい)

Phát âm:

Nghĩa: giấy tờ

Ví dụ:

枝

枝 (えだ)

Phát âm:

Nghĩa: cành cây

Ví dụ:

駅員

駅員 (えきいん)

Phát âm:

Nghĩa: nhân viên nhà ga

Ví dụ:

交番

交番 (こうばん)

Phát âm:

Nghĩa: đồn cảnh sát,bốt cảnh sát

Ví dụ:

(スピーチ)

Phát âm:

Nghĩa: diễn văn

Ví dụ: