届けます (とどけます)
Phát âm:
Nghĩa: gửi đến, chuyển đến
Ví dụ:
世話をします (せわをします)
Phát âm:
Nghĩa: chăm sóc
Ví dụ:
(いや[な])
Phát âm:
Nghĩa: không thích, ngán
Ví dụ:
厳しい (きびしい)
Phát âm:
Nghĩa: nghiêm khắc, nghiêm ngặt
Ví dụ:
塾 (じゅく)
Phát âm:
Nghĩa: cở sở học thêm
Ví dụ:
(スケジュール)
Phát âm:
Nghĩa: thời khóa biểu, lịch trình
Ví dụ:
生徒 (せいと)
Phát âm:
Nghĩa: học trò
Ví dụ:
者 (もの)
Phát âm:
Nghĩa: người (khi đề cập tới người thân hay cấp dưới )
Ví dụ: