(それまでに)

Phát âm:

Nghĩa: đến trước lúc đó

Ví dụ:

(かまいません)

Phát âm:

Nghĩa: được rồi,không sao, không có gì đâu

Ví dụ:

楽しみます

楽しみます (たのしみます)

Phát âm:

Nghĩa: vui thích

Ví dụ:

(もともと)

Phát âm:

Nghĩa: vốn dĩ

Ví dụ:

ー世紀

ー世紀 (ーせいき)

Phát âm:

Nghĩa: thế kỷ thứ ­ー

Ví dụ:

代わりをします

代わりをします (かわりをします)

Phát âm:

Nghĩa: thay thế

Ví dụ:

(スピード)

Phát âm:

Nghĩa: tốc độ

Ví dụ:

競走します

競走します (きょうそうします)

Phát âm:

Nghĩa: chạy đua

Ví dụ: