信号 (しんごう)
Phát âm:
Nghĩa: Đèn giao thông
Ví dụ:
角 (かど)
Phát âm:
Nghĩa: Góc
Ví dụ:
橋 (はし)
Phát âm:
Nghĩa: Cầu
Ví dụ:
駐車場 (ちゅうしゃじょう)
Phát âm:
Nghĩa: Bãi đỗ xe
Ví dụ:
ー目 (ーめ)
Phát âm:
Nghĩa: Thứ - (biểu thị thứ tự)
Ví dụ:
お正月 (おしょうがつ)
Phát âm:
Nghĩa: Tết Nguyên Đán
Ví dụ:
(ごちそうさまでした)
Phát âm:
Nghĩa: Cảm ơn vì bữa ăn
Ví dụ:
くれます (くれます)
Phát âm:
Nghĩa: Cho (mình)
Ví dụ: